Đây là lo
ại container dùng đ
ể chuyên ch
ở hàng bách hóa (hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hàng rời, đồ đạc...) hoặc có thể dùng làm kho chứa hàng. Đ
ược ch
ế t
ạo t
ừ thép có hình d
ạng là hình h
ộp ch
ữ nh
ật. 4 m
ặt là các vách thép t
ạo sóng tăng thêm k
ết c
ấu ch
ịu l
ực cho container. Ph
ần sàn đ
ược lót g
ỗ và ph
ần c
ửa m
ở phía tr
ước.
Tính năng cơ bản của dòng container khô 45 feet là kín nước, khi đóng cửa kín sáng, sàn chắc chắn , cửa đóng mở dễ dàng.
Container khô 45 feet có thể được phân biệt với các loại container khác d
ựa vào s
ố 45 r
ất l
ớn
ở trên cánh c
ửa ho
ặc 2 bên vách.
Hình ảnh bạn đang xem là
Container khô 45 feet (45ft dry cont.) mẫu 1.
Bên ngoài
|
Rộng
|
2,438 mm
|
8 ft
|
Cao
|
2,896 mm
|
9.6 ft
|
Dài
|
13,716 mm
|
45 ft
|
Bên trong
|
Rộng
|
2,352 mm
|
7.71 ft
|
Cao
|
2,698 mm
|
8.85 ft
|
Dài
|
13,556 mm
|
44.48 ft
|
Cửa cont
|
Rộng
|
2,343 mm
|
7.69 ft
|
Cao
|
2,585 mm
|
8.48 ft
|
Thể tích
|
86.1 m3
|
3.040 ft³
|
Trọng lượng vỏ (rỗng)
|
4,800 kg
|
10,582 lbs
|
Trọng lượng hàng tối đa
|
27,340 kg
|
60,274 lbs
|